Hướng dẫn xem ngày chuyển nhà trong tháng 1 năm 2023 hợp tuổi gia chủ và phong thủy, chọn ngày giờ tốt để nhập trạch chuyển về nhà mới đem lại tài lộc thịnh vượng, nhiều may mắn cho gia đình.
Dân gian có câu “đầu xuôi đuôi lọt”. Bởi vậy ngày đầu tiên chuyển nhà có ý nghĩa và vai trò vô cùng quan trọng. Xem ngày giờ tốt để chuyển nhà là điều mà bạn cần lưu ý. Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn) xin được chia sẻ một số ngày để chuyển nhà tháng 1 năm 2023, những thông tin dưới đây là để trả lời cho câu hỏi băn khoăn của tất cả mọi người. Mong rằng sau khi đọc xong bài viết , bạn sẽ có những câu trả lời thích đáng cho riêng mình và có những thông tin bổ ích bỏ túi khi chuẩn bị về nhà mới được thuận lợi nhất.
CHỌN NGÀY TỐT TRONG THÁNG 1 MANG LẠI LỢI ÍCH GÌ ?
– Về mặt phong thủy, chọn được ngày tốt chuyển nhà sẽ hội tụ các yếu tố “thiên thời địa lợi”. Đa phần mọi khi các thầy xem ngày đều chọn ngày tốt theo tuổi. Dọn nhà vào những ngày đẹp với mong muốn mọi việc thuận buồm xuôi gió, được thần linh tổ tiên chứng giám phù hộ, giúp gia chủ đón nhận được những điều may mắn, tránh những vận hạn không may, mọi việc về sau cũng thuận lợi trôi chảy hơn.
– Về mặt tinh thần, nếu xem ngày tốt chuyển nhà vào ngày đẹp, đương nhiên gia chủ và các thành viên sẽ cảm thấy phấn khởi và tự tin hơn, có cảm giác an toàn, không phải lo âu. Từ đó, việc chuyển nhà cũng diễn ra trong không khí vui tươi, thoải mái.
NHỮNG NGÀY TỐT CHUYỂN NHÀ TRONG THÁNG 1 NĂM 2023
Nếu bạn đang cảm thấy khó khăn trong việc chọn được ngày tốt để chuyển nhà trong tháng 1 năm 2023, bạn có thể tham khảo những ngày sau đây:
Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 1 năm 2023
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Can chi | Là Ngày | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
CN | 3/1/ 2023 | 21/11/ 2022 | Tân Hợi | Hắc đạo | Xem chi tiết |
3 | 5/1/ 2023 | 23/11/ 2022 | Quý Sửu | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
6 | 8/1/ 2023 | 26/11/ 2022 | Bính Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
7 | 9/1/ 2023 | 27/11/ 2022 | Đinh Tỵ | Hắc đạo | Xem chi tiết |
5 | 14/1/ 2023 | 2/12/ 2022 | Nhâm Tuất | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
7 | 16/1/ 2023 | 4/12/ 2022 | Giáp Tý | Hắc đạo | Xem chi tiết |
CN | 17/1/ 2023 | 5/12/ 2022 | Ất Sửu | Hắc đạo | Xem chi tiết |
2 | 18/1/ 2023 | 6/12/ 2022 | Bính Dần | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
4 | 20/1/ 2023 | 8/12/ 2022 | Mậu Thìn | Hắc đạo | Xem chi tiết |
6 | 22/1/ 2023 | 10/12/ 2022 | Canh Ngọ | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
CN | 24/1/ 2023 | 12/12/ 2022 | Nhâm Thân | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
3 | 26/1/ 2023 | 14/12/ 2022 | Giáp Tuất | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
6 | 29/1/ 2023 | 17/12/ 2022 | Đinh Sửu | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
7 | 30/1/ 2023 | 18/12/ 2022 | Mậu Dần | Hoàng đạo | Xem chi tiết |
Xem chi tiết ngày 3/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 3-1-2023 – Âm lịch: ngày 21-11 – Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 18 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Mão – Trực: Bế – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Mão | ||||
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm nội thất. Các việc khác cần lưu ý Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của) | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Xem chi tiết ngày 5/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 5-1-2023 – Âm lịch: ngày 23-11 – Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 55 phút 23 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Chuỷ – Trực: Kiến – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Chuỷ | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các việc thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. |
Xem chi tiết ngày 8/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 8-1-2023 – Âm lịch: ngày 26-11 – Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 54 phút 03 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Quỷ – Trực: Bình – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ | ||||
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Xem chi tiết ngày 9/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 9-1-2023 – Âm lịch: ngày 27-11 – Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Sao: Liễu – Trực: Định – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Định | ||||
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Liễu | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. |
Xem chi tiết ngày 14/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 14-1-2023 – Âm lịch: ngày 2-12 – Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 51 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Giác – Trực: Thu – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Giác | ||||
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt. | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. |
Xem chi tiết ngày 16/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 16-1-2023 – Âm lịch: ngày 4-12 – Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 50 phút 54 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Đê – Trực: Bế – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). | ||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Đê | ||||
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Nhất Bạch: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
Xem chi tiết ngày 17/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 17-1-2023 – Âm lịch: ngày 5-12 – Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 50 phút 33 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Phòng – Trực: Kiến – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Phòng | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cây phá đất, may mặc. Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng việc vặt. | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. |
Xem chi tiết ngày 18/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 18-1-2023 – Âm lịch: ngày 6-12 – Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 50 phút 12 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Tâm – Trực: Trừ – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). | ||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Tâm | ||||
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. |
Xem chi tiết ngày 20/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 20-1-2023 – Âm lịch: ngày 8-12 – Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 49 phút 34 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Cơ – Trực: Bình – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Cơ | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
Xem chi tiết ngày 22/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 22-1-2023 – Âm lịch: ngày 10-12 – Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 48 phút 58 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Ngưu – Trực: Chấp – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). | ||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu | ||||
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. |
Xem chi tiết ngày 24/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 24-1-2023 – Âm lịch: ngày 12-12 – Nhâm Thân 壬申 [Hành: Kim], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 48 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Hư – Trực: Nguy – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). | ||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Hư | ||||
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự. | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
Xem chi tiết ngày 26/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 26-1-2023 – Âm lịch: ngày 14-12 – Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 56 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Thất – Trực: Thu – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Thu | ||||
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Thất | ||||
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
làm nhà, động thổ | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. |
Xem chi tiết ngày 29/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 29-1-2023 – Âm lịch: ngày 17-12 – Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 18 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Lâu – Trực: Kiến – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). | ||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Lâu | ||||
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
Xem chi tiết ngày 30/1/2023
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 30-1-2023 – Âm lịch: ngày 18-12 – Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 47 phút 07 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi. Sao: Vị – Trực: Trừ – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). | ||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh | ||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Vị | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cây phá đất, gieo trồng, lấy giống Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) | ||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. | ||||
ọp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). |
Trong số các ngày này, mỗi người đều có thể lựa chọn cho mình một ngày tốt nhất. Và việc lựa chọn ngày cũng tùy thuộc vào mỗi người chứ không hẳn là tốt với tất cả mọi người. Bởi có những ngày là tốt với người này chưa hẳn là tốt với người kia. Bạn cần dựa trên nhiều yếu tố để chọn được ngày phù hợp với mình.
Xem ngày tốt chuyển nhà
KHI VỀ NHÀ MỚI TRONG THÁNG 1 CẦN LÀM NHỮNG GÌ
Theo phong tục của người Việt Nam, mỗi khi chuyển nhà hoặc về nhà mới các gia đình thường chuẩn bị lễ cúng nhà mới để thể hiện lòng thành, sự biết ơn bề trên, thổ địa, cầu cho gia đình được mạnh khỏe, an khang, thịnh vượng.
Mâm cúng chuẩn bị khi chuyển về nhà mới
Thông thường, khi về nhà mới cần chuẩn bị 3 mâm cúng nhập trạch chính đó là: Mâm rượu thịt, ngũ quả, hương hoa. Tùy vào cách bày trí của gia chủ mà có thể lựa chọn chia làm 3 mâm nhỏ hoặc bày chung trên một mâm lớn. Mỗi mâm cúng đều có những món ăn, thức uống riêng để thể hiện lòng thành kính, tôn trọng với thần linh, tổ tiên trong ngày vào nhà mới. 3 mâm cúng cần chuẩn bị những món đồ chi tiết sau:
– Mâm ngũ quả:
Đối với phần ngũ quả, gia chủ nên sử dụng ít nhất là 5 loại quả trở lên để bày lên đĩa cúng cùng với nhang sạch. Bạn có thể lựa chọn một số các loại quả để trang trí cho mâm ngũ quả đẹp mắt theo tiêu chí to, đẹp, không bầm dập, xếp ngay ngắn lên đĩa theo hình thức phù hợp.
– Mâm rượu thịt:
Đối với mâm rượu thịt gia chủ cần chuẩn bị :
+ 1 bộ tam sanh bao gồm 1 miếng thịt luộc, 1 quả trứng vịt luộc, 1 con tôm luộc
+ 3 chum rượu
+ 3 điếu thuốc
+ 3 chung trà
+ Gà luộc, xôi
+ Bánh hỏi và heo quay.
– Mâm hương hoa:
Khi về nhà mới gia chủ cần chuẩn bị một mâm hương hoa bao gồm:
+ Hoa tươi( có thể dùng hoa bày đĩa hoặc hoa cắm lọ đều được)
+ 1 cặp đèn cầy đỏ, giấy vàng bạc
+ 3 miếng trầu cau
+ 1 đĩa muối gạo cùng với 3 hũ đựng muối – gạo – nước trộn lẫn với nước
+ Nhang, tiền vàng mã
Bên cạnh đó, chuẩn bị hoa tươi theo mùa cho phù hợp phù hợp như hoa cúc, hoa ly,… để đặt trên bàn cúng nhưng cần đảm bảo hoa phải tươi.
Cách cúng lễ nhập trạch đơn giản khi dọn vào nhà mới
Về cơ bản, mâm cỗ khi về nhà mới ở trên đã được rút gọn theo văn hóa hiện đại, giảm được thời gian và chi phí cho chủ nhà khi về nhà mới, nhưng vẫn đảm bảo được các nghi lễ cũng như đồ cúng cần thiết.
Khách hàng hài lòng dịch vụ Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn) khi chuyển nhà trong tháng 1
Bạn chọn được ngày tốt chuyển nhà trong tháng 1 năm 2023 và bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp dịch vụ chuyển nhà uy tín – chất lượng – giá rẻ. Một gợi ý tuyệt vời cho bạn lúc này đó chính là dịch vụ chuyển nhà trọn gói của Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn). Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận chuyển, Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn) cam kết mang đến cho bạn một dịch vụ chất lượng trên cả tuyệt vời.
CÔNG TY TNHH KIẾN VÀNG HÀ NỘI | CHUYỂN NHÀ - CHUYỂN VĂN PHÒNG TẠI HÀ NỘI
NHANH GỌN, GIÁ RẺ, UY TÍN, CHUYÊN NGHIỆP
Mã số Thuế: 2802935308Số 302 Hoàng văn thái, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Số 18 ngõ 113 Thái Hà, Quận Đống Đa, Hà Nội
Số 228 Đường Bưởi, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 228 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại : 082.445.3313
Hotline 24/7 => 0985.573.517
Email: KienVangHaNoi.vn@gmail.com
Website: KienVangHaNoi.vn

Khách Hàng Review Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói Kiến Vàng Hà Nội (Kienvanghanoi.Vn)
HƠN 3.000 + KHÁCH HÀNG TIN DÙNG
Từ khi thành lập cho đến nay, Kiến Vàng Hà Nội đã chiếm được tình cảm của những khách hàng lớn bằng tính chuyên nghiệp với một đội ngũ nhân viên nhiệt tình giàu kinh nghiệm. Bên cạnh đó là một quy trình chuyển dọn rõ ràng, điều này góp phần phát triển chất lượng dịch vụ và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.Dịch vụ đúng giờ. Giá cả hợp lý. Vận chuyển nhanh chóng, Nhân viên chuyên nghiệp, Rất nhiệt tình. Sẽ tiếp tục ủng hộ khi có nhu cầu.Thu Thùy – Manager
Dịch vụ chuyên nghiệp, nhanh, gọn và nhiệt tình đã giúp cho việc chuyển dọn từ văn phòng cũ sang văn phòng mới của công ty OneViet dễ dàng và thuận lợi rất nhiều, rất cám ơn đội ngũ!Minh Hoàng – Design
Ngọc Diệp – CEO
Nguyễn Minh – CEO Travel
Bảng Giá Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói Tại Kiến Vàng Hà Nội (Kienvanghanoi.Vn)
Giá thuê xe tải chuyển nhà | Dịch vụ một phần | Chuyển nhà trọn gói |
Giá thuê xe tải dưới 1 tấn | 400.000 VNĐ | Giá trọn gói |
Giá thuê xe tải 1.2 đến 1.5 tấn | 500.000 VNĐ | Giá trọn gói |
Giá thuê xe tải 1.7 đến 1.9 tấn | 600.000 VNĐ | Giá trọn gói |
Giá thuê xe tải 2 tấn trở lên (xe 6 m) | 800.000 VNĐ | Giá trọn gói |
Giá thuê nhân công bốc xếp chuyển nhà | ||
Giá thuê nhân công giờ hành chính | 400.000 VNĐ/ người | Giá trọn gói |
Giá thuê nhân công ngoài giờ | 500.000 VNĐ/ người | Giá trọn gói |
Chi phí chuyển nhà khác | ||
Thùng Carton giấy | liên hệ | miễn phí |
Thùng Carton nhựa | liên hệ | miễn phí |
Xe đẩy 4 bánh | liên hệ | miễn phí |
Xe đẩy 2 bánh | liên hệ | miễn phí |
Xe nâng tay | liên hệ | miễn phí |
Bubble wrap | liên hệ | miễn phí |
Mền | liên hệ | miễn phí |
Băng keo | liên hệ | miễn phí |
Xốp mềm | liên hệ | miễn phí |
Giấy | liên hệ | miễn phí |
PE | liên hệ | miễn phí |
Tháo lắp nội thất | liên hệ | miễn phí |
Tháo lắp máy lạnh | liên hệ | miễn phí |
Hỗ trợ sau khi chuyển nhà (lắp đặt, khoan bắt, tháo lắp thiết bị, nội thất...) | không | 1 đến 3 lần |
Đồ đạc bị mất hoặc hư hỏng | không | đền bù giá trị tương đương |
Không hài lòng | không | Hoàn tiền 100% |
Tại Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn), chúng tôi cung cấp đến khách hàng bảng giá dịch vụ Chuyển Nhà Trọn Gói một cách rõ ràng và minh bạch nhất trên hệ thống website công ty. Bên cạnh đó, để được cung cấp thông tin cần thiết, bạn có thể trực tiếp gọi đến số Hotline của chúng tôi: 082.445.3313 - Hotline 24/7 => 0985.573.517 Đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ trình bày cho bạn một cách cụ thể và dễ hiểu nhất, đồng thời giải đáp mọi thắc mắc liên quan.
Từ đó, khách hàng có thể dễ dàng so sánh, đối chiếu với bảng giá, mức giá dịch vụ chuyển nhà của các đơn vị kinh doanh cùng ngành, từ đó thấy được sự hợp lý và ưu đãi tại Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn).

Nếu còn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan, đừng ngần ngại hãy gọi ngay đến số Hotline hoạt động xuyên suốt và hiệu quả của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Với mong muốn được phục vụ ngày càng nhiều khách hàng hơn nữa, giúp khách hàng vừa tiết kiệm được thời gian và chi phí, vừa an toàn và nhanh chóng trong công việc, công ty TNHH Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn) đã và đang không ngừng đổi mới đội ngũ nhân viên, đổi mới cung cách làm việc ngày một chuyên nghiệp nhất, với mục tiêu có được lòng tin và tạo được uy tín tuyệt đối tới khách hàng. Sự chuyên nghiệp và tận tâm tại Kiến Vàng Hà Nội (kienvanghanoi.vn) chắc chắn sẽ khiến bạn hoàn toàn hài lòng.
Tham khảo thêm những lợi ích khi thuê : Dịch vụ chuyển nhà trọn gói